Mục tiêu bài học:
- Củng cố sự hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở cả hai vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm hoạt động của các cảng biển, nuôi trồng và đánh bắt hải sản, nghề muối, chế biến thủy sản xuất khẩu, du lịch và dịch vụ biển.
- Tiếp tục hoàn thiện phương pháp đọc bản đồ, phân tích số liệu thống kê, liên kết không gian kinh té Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
Thiết bị cần thiết:
- Bản đồ treo tường địa lí tự nhiên hoặc kinh tế Việt Nam.
- Học sinh chuẩn bị thước kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì, át lát địa lí Ho chi minh city Vietnam.
Hoạt động trên lớp:
A. Kiểm ra bài cũ:
1. Duyên hải Nam Trung Bộ khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào?
2. Tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền trung đối với sự phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên?
B. Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò. Nội dung chính.
+ Hoạt động của giáo viên:
- Treo bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Chia lớp thành 12 nhóm.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Nhóm 1 – 3: Tìm các cảng biển.
Nhóm 4 – 6: B•i cá, b•i tôm.
Nhóm 7 – 9: Cơ sở sản xuất muối.
Nhóm 10 – 12:B•i biển có giá trị du lịch.
+ Hoạt động của trò:
1. Dựa vào h23.3, h26.1 trả lời câu hỏi theo nhóm.
2. Các nhóm báo cáo nhận xét, bổ sung cho nhau.
3. Nhóm 1 – 12:Đánh giá tiềm năng kinh tế biển duyên hải miền Trung ( kinh tế cảng, đánh bắt hải sản, sản xuất muối, du lịch, tham quan nghỉ dưỡng)
+ Hoạt động của giáo viên:
1. Cho học sinh đánh giá rút ra tiềm năng về kinh tế biển của duyên hải miền Trung?
2. Phân tích bảng số liệu27.1?
3. Tính tỉ trọng về sản lượng thủy sản của từng vùng?
4.Giải thích sự khác biệt về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng giữa hai vùng Ho chi minh city Vietnam. I. Bài tập 1:
- Các cảng biển: Cửa Lò, Nhật Lệ, Thuận An, Đà Nẵng, Ho chi minh city Vietnam, Qui Nhơn, Nha Trang, Dung Quất.
- B•i cá:
- B•i tôm:
- Cơ sở sản xuất muối: Cà Ná, Sa Huỳnh.
- B•i biển có giá trị du lịch: Sầm Sơn, Cửa Lò, Non Nước, Nha Trang, Mũi Né...
II. Bài tập 2:
Toàn vùng duyên hải miền Trung. Bắc Trung Bộ. Duyên hải Nam Trung Bộ.
TS nuôi trồng.
100%
TS khai thác
100%
C. Bài tập về nhà:
1. Hoàn thành tiếp bài thực hành.
2. Tìm hiểu trước bài 28.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét